Tôn mạ màu

Sản phẩm tôn mạ màu của Vnsteel Thăng Long được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và luôn đáp ứng tốt các yêu cầu tiêu chuẩn kiểm tra khắt khe của các nước công nghiệp phát triển như Mỹ ASTM A755/A755M, Nhật JIS G 3312 và Châu Âu BS EN 10169. Sản phẩm tôn mạ màu có tính thẩm mỹ cao, đa dạng, phong phú về màu sắc, kích cỡ và độ dày với độ bền vượt trội.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ màu áp dụng cho Tôn mạ màu dạng cuộn, tấm phẳng và tấm cán sóng sử dụng từ tôn cuộn của Công ty cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long mang thương hiệu Tôn Thăng Long – Tôn Việt Ý được cam kết chất lượng sản phẩm phù hợp với Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, JIS G3302, JIS G3141

2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT SẢN PHẨM

2.1. Độ bền uốn (T-Bend)

Tiêu chuẩn độ bền uốn nhằm kiểm tra độ bám dính của màng sơn hoàn thiện sau mỗi lần gập 180 độ. Độ bền uốn (T-Bend) nếu đạt từ 0T - 4T mà lớp sơn không bị bong tróc hay vỡ nứt ra khỏi lớp thép nền là đạt.

2.2. Độ bền dung môi (MEK)

Tiêu chuẩn độ bền dung môi đánh giá độ chín của lớp sơn trên bề mặt của lớp kẽm kim loại bằng cách xác định độ bền màng sơn với dung môi MEK (Metyl Etyl Keton). Độ ăn mòn của dung môi đạt nếu số lần chà búa ít nhất 100 lần kép mà sơn không tróc.

2.3. Độ cứng chì (Pencil hardness)

Tiêu chuẩn độ cứng chì đánh giá độ cứng của màng sơn bám trên bề mặt băng thép bằng cách sử dụng các bút chì cứng theo cấp độ từ 2H - 5H. Độ cứng màng sơn đạt nếu sử dụng chì ≥ 2H mà lớp mạ màu không bị xước.

2.4. Độ bền va đập (Impact test)

Tiêu chuẩn độ bền va đập kiểm tra độ bền của màng sơn khô với sự va đập nhanh, ứng dụng để thử độ bền của màng sơn khi đưa vào các thiết bị cán. Tiêu chuẩn kiểm tra đạt khi độ cao quả trọng ≥ 500mm mà lớp sơn không bị bong tróc.

2.5. Độ bền ép phồng (Erichsen)

Tiêu chuẩn độ bền ép phồng đánh giá độ bám dính của màng sơn (lớp lót và lớp sơn hoàn thiện với nền thép) bằng cách tác động lực từ từ. Tiêu chuẩn 98-100% lớp sơn không bị bong tróc là đạt.

2.6. Độ lệch màu (DE)

Tiêu chuẩn độ lệch màu đánh giá độ sai lệch màu sắc của mẫu kiểm tra với mẫu chuẩn nhằm đảm bảo sản phẩm có độ đồng đều về màu sắc. Tiêu chuẩn độ lệch màu đạt khi độ sai lệch màu <1% so với mẫu chuẩn.

2.7. Độ bóng (Picogloss)

Tiêu chuẩn độ bóng đánh giá mức độ lóng lánh của màng sơn dưới sự phản chiếu của ánh sáng bằng cách sử dụng máy đo độ bóng có góc chiếu sáng đạt 60 độ. Độ bóng đạt khi sai lệch ± 5 so với tiêu chuẩn đặt ra.

2.8. Chiều dày lớp mạ kẽm - hoá chất - sơn

Lớp mạ kẽm hai mặt (g/m2)

Lớp phủ Cromate hai mặt (mg/m2)

Sơn lót mặt trên (µm)

Sơn hoàn thiện mặt trên (µm)

Sơn lót mặt dưới (µm)

Sơn hoàn thiện mặt dưới (µm)

Z60 - Z180

20 -30

4 – 8

10 - 18

3 – 8

4 – 10

Ghi chú: Ngoài ra các tiêu chuẩn chiều dày trên có thể được thoả thuận giữa Công ty và Khách hàng.

2.9. Độ bền phun sương muối

Độ bền  phun sương muối

Tối thiểu 500 giờ đối với lớp sơn mặt trên và 200 giờ đối với lớp sơn mặt dưới

2.10. Độ bền kéo

Stt

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

Thép cứng

³ 550 N/mm2

2

Thép mềm

³ 270 N/mm2

Ghi chú: Trên đây là tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho loại thép sử dụng làm tấm lợp. Còn các loại dùng trong các lĩnh vực khác thì được thoả thuận giữa Công và Khách hàng.

2.11. Độ cứng

Stt

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

FH

Min 85 HRB @ in 30T

2

S1( 1/2 Hard)

74-89 HRB @ in 30T

3

S2 ( 1/4 Hard)

65-80 HRB @ in 30T

4

S3 ( 1/8 Hard)

< 71 HRB @ in 30T

2.12. Dung sai chiều rộng

Chiều rộng (mm)

Dung sai

600 - 1250

+7÷0

2.13. Dung sai chiều dày

Chiều dày danh nghĩa (mm)

Chiều rộng (mm)

600 ≤  cho đến <1000

1000 ≤ cho đến 1250

<0.25

+0.08

- 0.03

+0.08

- 0.03

0.25 ¸ <0.40

+0.09

- 0.04

+0.09

- 0.04

0.40 ¸ <0.60

+0.10

- 0.05

+0.10

- 0.05

0.60 ¸ <0.80

+0.11

- 0.06

+0.11

- 0.06

2.14. Độ phẳng

STT

Chiều rộng (mm)

Loại

Giãn biên (mm)

Lòng mo (mm)

1

600 ≤  cho đến <1000

8

6

2

1000  ≤ cho đến 1250

9

8

2.15. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng

STT

Kích thước (mm)

Tỷ trọng kg/m dài

Dày danh nghĩa

Rộng

1

0,25

1200

1.83

-

2,15

2

0,27

1200

2,02

-

2,30

3

0,30

1200

2,30

-

2,60

4

0,35

1200

2,75

-

3,05

5

0,40

1200

3,24

-

3,52

6

0,45

1200

3,70

-

4,00

7

0,50

1200

4,18

-

4,45

8

0,55

1200

4,65

-

4,95

Ghi chú: Tỷ trọng trên chỉ mang tính tham khảo, Công ty sẽ có thông tin cụ thể tỷ trọng từng cuộn cho Khách hàng.

2.16. Tiêu chuẩn ngoại quan bề mặt:

Tiêu chuẩn ngoại quan quy định bề mặt tôn phải đảm bảo không có các khuyết tật làm tổn hại đếnmục đích sử dụng thực tế của sản phẩm

3. Hình ảnh ứng dụng

4. Hình ảnh màu sắc tôn

Copyright 2020 VNSTEEL Thăng Long. All right reserved and Designed by Sudo