Tôn mạ kẽm

Sản phẩm tôn mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng liên tục với công nghệ hiện đại của thế giới, thân thiện với môi trường. Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với tôn mạ kẽm theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M, Nhật JIS G 3302 và Châu Âu BS EN 10346; có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, bề mặt lớp mạ nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng. Sản phẩm tôn mạ kẽm Vnsteel Thăng Long là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.

1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ kẽm áp dụng cho Tôn mạ màu dạng cuộn, tấm phẳng và các sản phẩm gia công khác sử dụng từ tôn cuộn của Công ty cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long mang thương hiệu Tôn Thăng Long – Tôn Việt Ý được cam kết chất lượng sản phẩm phù hợp với Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3302; JIS G3141

2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

 2.1. Độ bền uốn (T-Bend)

Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra T-Bend là 0T - 2T

2.2. Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)

Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy gấp mí xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra không bong tróc là đạt

2.3 Hóa chất phủ bảo vệ bề mặt

Tiêu chuẩn này để kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm sau khi mạ giúp hạn chế tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu chuẩn kiểm tra là lớp phủ khô, mỏng đều là đạt.

2.4. Thành phần hóa học thép nền

Cacbon (C)

Mangan (Mn)

Photpho (P)

Lưu Huỳnh (S)

Max 0.12 %

Max 0.05 %

Max 0.04 %

Max 0.045%

2.5. Tiêu chuẩn lượng kẽm mạ

Bảng 1: Bảng khối lượng kẽm mạ

STT

Tiêu chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽm

Lượng kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm

(g/m2)

Lượng kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm

(g/m2)

1

Z05

50

43

2

Z06

60

51

3

Z08

80

68

4

Z10

100

85

5

Z12

120

102

6

Z14

140

120

7

Z18

180

153

8

Z20

200

170

9

Z22

220

187

10

Z25

250

213

Ghi chú: Ngoài ra, các tiêu chuẩn khối lượng lớp mạ khác có thể được thoả thuận giữa Công ty và Khách hàng.

2.6. Tiêu chuẩn cơ lý tính thép

Bảng 1 Độ cứng thép

STT

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

Thép cứng (Full Hard)

³ 85 HRB

2

Thép cấp độ S1(1/2Hard)

74-89 HRB

3

Thép cấp độ S2(1/4Hard)

66-80 HRB

4

Thép  cấp độ S3(1/8Hard)

< 71 HRB

Bảng 2 Độ bền kéo thép

STT

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

Thép cứng ( SGCH)

³ 550 N/mm2

2

Thép mềm (SGCC)

³ 270 N/mm2

Ghi chú: Trên đây là tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho loại thép sử dụng làm tấm lợp. Còn các loại dùng trong các lĩnh vực khác thì được thoả thuận giữa Công ty và Khách hàng.

2.7. Tiêu chuẩn độ phẳng

Chiều rộng

(mm)

Chiều cao (mm)

Giãn biên

Giãn giữa

Giãn 1/4

< 1000 mm

≤ 8

≤ 6

≤ 6

≥ 1000 mm

≤ 9

≤ 8

≤ 8

2.8. Dung sai chiều dày

Chiều dày danh nghĩa

(mm)

Chiều rộng

(mm)

600 ≤  cho đến <1000

1000  cho đến <1250

<0.25

±0.04

±0.04

0.25 ¸ <0.40

±0.05

±0.05

0.40 ¸ <0.60

±0.06

±0.06

0.60 ¸ <0.80

±0.07

±0.07

0.80 ¸ <1.00

±0.07

±0.08

1.00 ¸ <1.25

±0.08

±0.09

1.25 ¸ <1.60

±0.10

±0.11

2.9. Dung sai chiều rộng

Chiều rộng (mm)

Dung sai (mm)

≤1250

+7÷ 0

2.10. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng

STT

Kích thước (mm)

Tỷ trọng

(kg/m dài)

Dày danh nghĩa

Rộng

1

0,25

1200

2,14

-

2,33

2

0,28

1200

2,43

-

2,62

3

0,30

1200

2,62

-

2,80

4

0,32

1200

2,80

-

2,99

5

0,35

1200

3,09

-

3,27

6

0,37

1200

3,27

-

3,46

7

0,40

1200

3,56

-

3,75

8

0,42

1200

3,75

-

3,93

9

0,47

1200

4,26

-

4,45

10

0,50

1200

4,55

-

4,74

11

0,55

1200

5,02

-

5,21

12

0,60

1200

5,49

-

5,68

13

0,62

1200

5,68

-

5,87

14

0,70

1200

6,43

-

6,62

15

0,72

1200

6,62

-

6,81

16

0,75

1200

6,90

-

7,09

17

0,90

1200

8,32

-

8,50

18

0,95

1200

8,79

-

8,97

19

1,15

1200

10,67

-

10,86

20

1,20

1200

11,14

-

11,33

21

1,40

1200

13,03

-

13,21

22

1,50

1200

13,97

-

14,16

23

1,60

1200

14,91

-

15,10

Ghi chú: Tỷ trọng trên chỉ mang tính tham khảo, Công ty sẽ có thông tin cụ thể tỷ trọng từng cuộn cho Khách hàng.

2.11. Tiêu chuẩn bề mặt

Tôn cuộn và tôn phẳng phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó.

3. Hình ảnh ứng dụng

Copyright 2020 VNSTEEL Thăng Long. All right reserved and Designed by Sudo